Package

sd.pay

sms1pay

Permalink

package sms1pay

Visibility
  1. Public
  2. All

Type Members

  1. trait BaseData extends AnyRef

    Permalink
  2. case class ChargeData(access_key: String, amount: Int, command_code: String, error_code: String, error_message: String, mo_message: String, msisdn: String, request_id: String, request_time: String, signature: String) extends BaseData with Product with Serializable

    Permalink

    Data of: Nhận request

    Data of: Nhận request

    access_key

    Đại diện cho sản phẩm của merchant khai báo trong hệ thống 1pay.vn

    amount

    Số tiền trừ vào tài khoản khách hàng.

    command_code

    Là mã dịch vụ của khách hàng. Đăng ký và khai báo trên hệ thống 1Pay. Ví dụ GAME1

    error_code

    Là mã lỗi 1pay trả về cho khách hàng. Ví dụ:

    WCG-0000: Giao dịch thành công
    WCG-0001: Thuê bao không hợp lệ
    WCG-0002: Dữ liệu CP gửi lên sai
    WCG-0005 Tài khoản không đủ tiền
    error_message

    Thông báo lỗi 1Pay gửi về cho merchant

    mo_message

    Nội dung tin nhắn của khách hàng ở dạng String .Ví dụ: MI NAP10 dunglp

    msisdn

    Số điện thoại nhắn tin của khách hàng, theo chuẩn international, bắt đầu bằng 84

    request_id

    Id của tin nhắn ở dạng String

    request_time

    Thời gian đầu số nhận được tin nhắn, ở dạng iso, ví dụ: 2013-07-06T22:54:50Z

    signature

    Chữ ký, merchant có thể sử dụng signature để kiểm soát an ninh.

    See also

    Kiểm tra cú pháp MO

  3. case class CheckData(access_key: String, amount: Int, command_code: String, mo_message: String, msisdn: String, telco: String, signature: String) extends BaseData with Product with Serializable

    Permalink

    Data of: Kiểm tra cú pháp MO

    Data of: Kiểm tra cú pháp MO

    access_key

    Đại diện cho sản phẩm của merchant khai báo trong hệ thống 1pay.vn

    amount

    Số tiền trừ vào tài khoản khách hàng.

    command_code

    Là mã dịch vụ của khách hàng. Đăng ký và khai báo trên hệ thống 1Pay. Ví dụ GAME1

    mo_message

    Nội dung tin nhắn của khách hàng ở dạng String .Ví dụ: MI NAP10 dunglp

    msisdn

    Số điện thoại nhắn tin của khách hàng, theo chuẩn international, bắt đầu bằng 84

    telco

    Mã nhà mạng. Ví dụ: vnp(Vinaphone),vms(Mobifone),vtm(Viettel)

    signature

    Chữ ký, merchant có thể sử dụng signature để kiểm soát an ninh.

    See also

    Kiểm tra cú pháp MO

  4. class Forms1pay extends AnyRef

    Permalink
    Annotations
    @Singleton()
  5. class SMS extends AnyRef

    Permalink
    Annotations
    @Singleton()
  6. trait SmsAddCoin extends AnyRef

    Permalink
  7. final class SmsResult extends AnyRef

    Permalink
    Annotations
    @Singleton()

Value Members

  1. object Anorm1pay

    Permalink
  2. object Phone2Telco

    Permalink

Ungrouped